Thực đơn
LATAM_Brasil Đội tàu bayTính đến tháng 6/2021:
Máy bay | Tổng | Đặt hàng | Số khách (Hạng Nhất/Thương Gia/Phổ Thông) | Tuyến bay | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Airbus A319-100 | 15 | 0 | 144 (0/0/144) | Tầm ngắn | |
Airbus A320-200 | 63 | 2 | 156 (0/12/144) 174 (0/0/174) | Tầm ngắn-Tầm trung | |
Airbus A320neo | 6 | 2 | 174 (0/0/174) | Tầm ngắn-Tầm trung | |
Airbus A321-200 | 29 | 2 | 220 (0/0/220) | Tầm ngắn-Tầm trung | |
Airbus A321neo | 0 | 19 | TBA | Tầm ngắn-Tầm trung | |
Boeing 777-300ER | 10 | 0 | 410 (0/38/372) | ||
Boeing 767-300ER | 13 | 0 | 221 (0/30/191) | ||
Tổng cộng | 142 | 25 |
Theo AirFleets.net web site, đến thời điểm tháng 2 năm 2007, tuổi trung bình của đội tàu bay của TAM là 7,6 năm, là đội tàu trẻ nhất trong các hãng hàng không Brazil hiện nay.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về LATAM Brasil. |
Thực đơn
LATAM_Brasil Đội tàu bayLiên quan
LATAM Airlines Group LATAM Chile LATAM Perú LATAM Brasil LATAM Colombia LATAM Ecuador LATAM Argentina LATAM Express Lata Mangeshkar LatataTài liệu tham khảo
WikiPedia: LATAM_Brasil http://www.latam.com https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:TAM_Li...